梅干 (n)
うめぼし [MAI KIỀN]
◆ ô mai
ロン、食べ物が腐らないようにちょっと梅干入れないとダメなのよ。
Ron oi, để đồ ăn không bị hư (ôi thiu), phải cho một chút ômai vào
梅干の種を取ろうね。
nhớ bỏ hạt ômai đi nhé
ワシらの子供の頃は、弁当といえば決まって梅干しとご飯の日の丸弁当じゃった。しかし、白米が入っとるだけで、そりゃあもうぜいたくじゃったんだぞ
Hồi còn nhỏ, bữa cơm trưa của tôi lúc nào cũng là Hirumaru bento, chỉ có cơm và ô mai. Chỉ cần có một chút cơm trắng đã là sang (xa xỉ) lắm rồi
この梅干ってどんな味がするの?
Loại ô mai này có mùi vị như thế nào?
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao