桜並木
さくらなみき [ANH TỊNH MỘC]
◆ Hàng cây anh đào
川岸に沿って、桜並木が続いていた。
Dọc theo bờ sông là hàng những cây anh đào nối tiếp nhau.
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao