根拠 (n, vs)
こんきょ [CĂN CỨ]
◆ căn cứ
根拠地
căn cứ địa
どんな根拠でこの説を信じるのですか。
Với căn cứ nào mà anh tin vào cái thuyết đó ?
この情報には根拠がない。
Thông tin này không có căn cứ.
彼女の無実を信じる確実な根拠がある。
Tôi có căn cứ xác thực để tin vào sự vô tội của cô ấy.
◆ đáy .
Từ đồng nghĩa của 根拠
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao