根底 (n)
こんてい [CĂN ĐỂ]
◆ nền tảng; gốc rễ; nguồn gốc
日本人の心の根底には節婦を罪悪ではなく面子を保つ1つの手段だとする考え方がある。
Sâu trong trái tim của những người Nhật Bản có một quan niệm rằng harakiri (mổ bụng) là một biện pháp bảo vệ thể diện hơn là một hành động tội ác.
その暴動の根底には失業問題がある。
Thất nghiệp là gốc rễ của hành động bạo lực đó.
Từ đồng nghĩa của 根底
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao