栄養失調 (n, adj-no)
えいようしっちょう [VINH DƯỠNG THẤT ĐIỀU]
◆ suy dinh dưỡng
第三世界では、毎年数百万人もの子供が、栄養失調のために麻疹で死んでいる
trong thế giới thứ 3, hàng năm, có hàng triệu trẻ em bị suy dinh dưỡng và chết vì bệnh sởi
その赤ちゃんはひどい栄養失調だった
đứa bé đó bị suy dinh dưỡng rất nặng
戦時の栄養失調
suy dinh dưỡng trong thời chiến
子どもの栄養失調
suy dinh dưỡng ở trẻ em .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao