東部 (n)
とうぶ [ĐÔNG BỘ]
◆ Đông bộ; khu vực phía Đông
偉くなりたければイングランド北部に住み、健康になりたければ東部に住み、きれいさが希望なら南部に住み、財を築きたければ西部に住めばよい。
Phía bắc dành cho sự vĩ đại, phía đông cho sức khoẻ, phía nam cho sự khéo léo và phía tây cho thịnh vượng
僕たちはいつも、大自然の中をハイキングして、とても楽しかったなあ、特にジョージア州の北部とか、それにジョージア州の東部なんかもね。
chúng ta thường có nhiều điều thú vị khi đi bộ trong thiên nhiên , đặc biệt là phía bắc Georrgia, và phía đông Georrgia
◆ miền đông .
Từ đồng nghĩa của 東部
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao