東西 (n, adj-no)
とうざい [ĐÔNG TÂY]
◆ cả đất nước
その海水浴場の東西各_マイルの範囲に計_匹のクジラを確認する
Phát hiện tổng số là_ cá voi trong vòng 1 dặm từ phía đông tới phía tây của bãi biển
愚かさは、洋の東西を問わず、また年齢を問わず、存在する。
Sự ngu ngốc là sản phẩm của mọi đất nước và của mọi lứa tuổi
◆ Đông Tây; phương Đông và phương Tây
シルクロードで東西の文化が行き公った
con đường tơ lụa đã làm giao thoa hai nền văn hóa Đông - Tây
道は東西に延びている
thành phố trải dài từ Đông sang Tây .
Từ trái nghĩa của 東西
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao