東欧 (n, adj-no)
とうおう [ĐÔNG ÂU]
◆ Đông Âu
EU参加を東欧へ拡大する
Mở rộng thành viên EU tới các cộng đồng Đông Âu
かつての東欧には、国内の競争も国際的な競争も存在しなかった。
Đã không có những cuộc đấu tranh trong nội bộ cũng như từ bên ngoài ở Đông Âu cũ .
Từ trái nghĩa của 東欧
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao