東南 (n)
とうなん [ĐÔNG NAM]
◆ đông nam
最近発生した東南アジアの津波災害のような悲劇では、マスメディアの流れが集中し、人々、特に子どもたちに苦痛を与えるであろう生々しい映像と報道がはんらんしました。それは、グローバル化され、技術が進歩した現代社会の現実そのものです。
thực tế của xã hội tiên tiến hiện đại về kỹ thuật, mang tính toàn cầu là rằng khi những thảm họa xảy ra chẳng hạn như thảm họa sóng thần gần đây ở Nam Á, tất cả các phương tiện thông tin đại chúng đều đăng tải đầy những hình ảnh và báo cáo rằng cái gì đã gây ra điều đó cho con người, đặc biệt là những khổ đau cho các em nhỏ.
将軍は大統領に対して、東南アジアについての概況報告を行った
Tướng quân đã trình tổng thống một bản báo cáo về tình hình chung của Đông Nam Á
Từ trái nghĩa của 東南
Từ đồng nghĩa của 東南
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao