本位 (n)
ほんい [BỔN VỊ]
◆ bản vị
金貨本位
kim bản vị / bản vị vàng
◆ cơ sở
〜をより営利本位なものにする目的で下される芸術上の決定
Quyết định dựa trên nghệ thuật được đưa ra với mục đích làm_có nhiều lợi nhuận hơn.
中央本位というような考え方
Cách suy nghĩ lấy trung ương làm cơ sở.
◆ nguyên tắc
彼は自己本位の人間だ
anh ta là người theo nguyên tắc cá nhân
◆ tiêu chuẩn
技芸本位で評価する
Đánh giá trên cơ sở nghệ thuật
彼女はとても自分本位で、決して人と物を分かち合うことをしない
Cô ta quá ích kỷ nên cô ta chẳng bao giờ chia sẻ cái gì với ai.
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao