服用 (n, vs)
ふくよう [PHỤC DỤNG]
◆ việc uống thuốc
この薬を服用したら水泳をしてはいけません。
Bạn không được bơi trong khi đang uống loại thuốc này.
(人)がほかの薬を服用したときに同様の問題が発生するかどうか
Nếu khi uống loại thuốc khác nhau mà lại phát sinh những triệu chứng như nhau thì..
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao