有頂天 (adj-na, n)
うちょうてん [HỮU ĐÍNH THIÊN]
◆ sướng rơn; hân hoan; lâng lâng; sung sướng ngập tràn; bay trên mây; hạnh phúc vô bờ
100万ドルが当たって、シャーリーは有頂天になった
Shirley cảm thấy lâng lâng bay bổng (như đang bay trên mây) khi biết trúng một triệu đô la.
彼女は結婚式当日、有頂天だった
Cô ấy cảm thấy hạnh phúc vô bờ trong ngày cưới của mình
新しい仕事が決まったあと、彼女はしばらく有頂天だった
Cô ấy thấy cực kì sung sướng sau khi được nhận việc mới
成功して有頂天になる
hân hoan vì chiến thắng
◆ trạng thái cực kỳ sung sướng; cảm giác lâng lâng bay bổng .
Từ trái nghĩa của 有頂天
Từ đồng nghĩa của 有頂天
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao