有難う (conj, int, exp)
ありがとう [HỮU NAN]
◆ cám ơn; cảm tạ; cảm ơn
あらためて、とても楽しいランチを有難うございました
cám ơn một lần nữa vì bữa trưa rất vui và thú vị
私共の名古屋校の主任英語教官の職にご応募いただきまして誠に有難うございました
cám ơn anh rất nhiều vì đã ứng tuyển vào vị trí trưởng khoa anh ngữ của Trường đại học Nagoya chúng tôi
ご検討いただきまして有難うございます
cám ơn vì đã xem xét, nghiên cứu giúp tôi
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao