最盛期 (n)
さいせいき [TỐI THỊNH KÌ]
◆ thời đại hoàng kim; thời kỳ hoàng kim; thời kỳ hưng thịnh nhất; mùa
なしは今が最盛期だ。
Bây giờ là mùa lê.
イングランドの最盛期はビクトリア女王の治世だった。
Thời đại hoàng kim của nước Anh là dưới sự trị vì của nữ hoàng Victoria. .
Từ trái nghĩa của 最盛期
Từ đồng nghĩa của 最盛期
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao