最悪
さいあく [TỐI ÁC]
◆ bét
◆ cái xấu nhất; cái tồi nhất
◆ xấu nhất; tồi nhất; tồi tệ
中間試験は最悪の出来あった。
Tôi đã làm bài thi giữa kỳ vô cùng tồi tệ.
史上最悪の海難事故が南シナ海で起こった。
Vụ tai nạn hàng hải tồi tệ nhất trong lịch sử xảy ra ở biển Nam Trung Hoa.
最悪の場合は家族がばらばらになるかもしれない。
Trong trường hợp xấu nhất, có lẽ gia đình ta sẽ bị chia lìa. .
Từ trái nghĩa của 最悪
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao