最後
さいご [TỐI HẬU]
◆ bét
◆ chót
◆ cuối cùng
最後に皆さんのご多幸とご健康をお祈りして私の話を終わります。
Cuối cùng, trước khi kết thúc bài phát biểu của mình, tôi xin chúc quí vị hạnh phúc, mạnh khoẻ.
こつこつ勉強した者が最後には勝つんだ。
Những ai học hành chăm chỉ cuối cùng sẽ chiến thắng.
コンサートの最後に歌手は聴衆とともに彼のヒット曲を歌った。
Ở cuối buổi biểu diễn, ca sĩ đã cùng hát với khán giả những bài hát hay nhất của anh ta.
彼女と最後に会ったのは3年前だ。
Lần cuối cùng tôi gặp cô ấy là 3 năm trước.
飛行機からの通信はそれが最後だった。
Đó là thông tin cuối cùng nhận được từ máy bay.
あなたにお会いできるのもこれが最後で切るかもしれない。
Đây có lẽ là lần cuối cùng tôi được gặp anh.
◆ rút cục
◆ rút cuộc
◆ sau chót
◆ sau cùng
◆ sau hết .
Từ trái nghĩa của 最後
Từ đồng nghĩa của 最後
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao