最中 (n-adv, n)
さいちゅう [TỐI TRUNG]
◆ giữa; trong khi; đang
オートバイは今修理の最中です。
Xe máy của tôi hiện đang sửa.
その選手は試合の最中に倒れた。
Cầu thủ đó đã bất tỉnh giữa trận đấu.
食事の最中に新聞を読むのはやめなさい。
Hãy thôi vừa ăn vừa đọc báo đi. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao