書き方 (n)
かきかた [THƯ PHƯƠNG]
◆ cách viết; phương pháp viết
英文の書き方を勉強したのは、アメリカの友人にメールを書くためだった。
Lý do mà tôi học viết tiếng Anh là để viết thư cho bạn ở Mỹ.
あの子にアルファベットの書き方なんて教えてもしょうがないよ!読めもしないんだから!
Thằng nhóc kia chẳng có cách nào để dạy viết chữ ABC được! Cũng không biết đọc luôn. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao