書き入れ時 (n)
かきいれどき [THƯ NHẬP THÌ]
◆ thời kỳ doanh nghiệp bận rộn; giai đoạn bận rộn
秋は農家の書き入れ時だ.
Mùa thu là mùa bận rộn của nông gia.
商店の書き入れ時はふつうクリスマス後のセールス期間だ.
Thời kỳ cửa hàng bận rộn thường là lúc bán hàng sau Noel
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao