曇る (v5r, vi)
くもる [ĐÀM]
◆ đầy ...
涙で曇った目
mắt đầy nước mắt
私たちは曇った日にピクニックに出掛けた
chúng tôi đã có một chuyến đi picnic vào một ngày đầy mây
水滴で曇った窓
cửa sổ đầy hơi nước
心配に曇った顔
khuôn mặt đầy lo lắng
◆ nỗi lòng buồn chán; ủ ê
心配事で顔色が曇っている
có chuyện lo lắng nên mặt mày ủ ê
◆ râm
空が曇ってきた
trời râm lại rồi .
Từ trái nghĩa của 曇る
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao