景気 (n)
けいき [CẢNH KHÍ]
◆ tình hình; tình trạng; tình hình kinh tế
そのエコノミストは、景気がかなり減退すると予測した
nhà kinh tế học ấy đã dự đoán trước rằng tình hình kinh tế sẽ ngày càng xấu đi
私たちがこのひどい景気から最初に抜け出せるといいね
chúng tôi mong sẽ là người đầu tiên thoát khỏi tình trạng khủng hoảng này
世界の好景気
tình hình tốt đẹp của thế giới
回復傾向の景気
tình hình kinh tế theo xu hướng hồi phục
1980年代の好景気
tình hình kinh tế tốt đẹp những năm 80
10年に及ぶ好景気
tình hình kinh tế tốt đẹp đạt được trong 10 năm
Từ đồng nghĩa của 景気
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao