時間稼ぎ (n)
じかんかせぎ [THÌ GIAN GIÁ]
◆ Cố tình kéo dài thời gian để đạt được mục đích nào đó
その新薬は、末期患者にとってある程度の時間稼ぎになるだろう。
Loại thuốc mới đó dùng để kéo dài thêm thời gian cho bệnh nhân ở giai đoạn cuối
クリントは刑務所に送られる前に時間稼ぎしようとしている
Clint dự định tranh thủ thời gian trước khi bị vào tù .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao