時期
じき [THÌ KÌ]
◆ dạo
◆ lúc
時期が来れば分かる
đến lúc đó sẽ rõ
◆ thời buổi
◆ thời điểm
(子どもが)善悪の判断がつき始める時期
Thời kỳ bắt đầu phát sinh tính tốt hay xấu ở trẻ em
1月から3月までの時期
Thời điểm từ tháng 1đến tháng 3
◆ thời kỳ
〜の種をまくのに最も効果的な時期
Thời điểm tốt nhất để gieo hạt~
1年のうちで一番の繁忙期かつもっとも利益が出る時期
Thời kì bận rộn nhất và có nhiều lợi nhuận nhất trong năm
Từ đồng nghĩa của 時期
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao