映画を撮る (exp)
えいがをとる [ÁNH HỌA TOÁT]
◆ quay phim; làm phim
映画を撮影する
quay phim (làm phim)
その監督は、社会や政治にかかわる映画を撮り続けている。
Đạo diễn đó tiếp tục làm phim về xã hội và chính trị
この映画を撮り終えた時、私は自分の中に何も残っていなかった。
Sau khi quay xong bộ phim này, tôi chẳng còn gì (chẳng còn một đồng xu dính túi)
ハリウッドで短編映画を撮ったことがある
tôi đã từng làm một bộ phim ngắn tại Hollywood
その監督は、社会への警鐘としてその映画を撮った。
đạo diễn đó đã làm bộ phim ấy như là một hồi chuông cảnh tỉnh đối với xã hội
〜についての映画を撮る
quay phim về...
彼は、その映画を撮るための資金を調達しに行かねばならなかった
anh ta phải đi vay tiền để quay phim .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao