早起き (n, vs)
はやおき [TẢO KHỞI]
◆ sự thức dậy sớm; sự xảy ra sớm
悪魔をだまそうとする者は早起きしなければならない。/悪魔に勝とうとするなら、あらゆる手を尽くさなければならない。
Muốn chiến thắng ác quỷ phải dậy sớm.
早起きして勉強すれば?早起きすればテスト受ける頃にはすっかり目も覚めてるよ。
Sao bạn không dậy sớm để học bài? Nếu bạn dậy sớm thì đầu óc sẽ hoàn toàn tỉnh táo khi làm bài kiểm tra. .
Từ trái nghĩa của 早起き
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao