旧姓 (n)
きゅうせい [CỰU TÍNH]
◆ tên thời thiếu nữ; tên cũ; tên thời con gái
職場での旧姓の使用を許す
Cho phép dử dụng tên thời con gái ở nơi làm việc
すみませんが、職場で旧姓をそのまま使う必要があるんです。私の顧客はもう旧姓に慣れているので、変えたくないんです
Xin lỗi nhưng tôi cần sử dụng tiếp tên thời con gái ở nơi làm việc. Khách hàng của tôi cũng đã quen với tên đó rồi nên tôi không muốn thay đổi nó
旧姓(の)使用
Sử dụng tên thời con gái
Từ đồng nghĩa của 旧姓
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao