日 (n-adv, n-t)
ひ [NHẬT]
◆ mặt trời
うちの庭はよく日があたる.
Vườn nhà tôi luôn tràn ngập ánh mặt trời
その部屋は南向きだから冬でも日があたる.
phòng đó hướng nam nên ngay cả mùa đông cũng có ánh mặt trời
◆ ngày
月曜に結婚式を挙げればお金持ちになり、火曜は健康になり、水曜は週の一番良い日。木曜は受難の日、金曜は損をし、土曜は何の運にも恵まれない日。
Nếu lễ cưới vào ngày thứ hai thì sẽ trở nên giàu có, ngày thứ ba sẽ được khoẻ mạnh, thứ tư là ngày tốt nhất trong tuần. Thứ năm là ngày gặp hoạn nạn, thứ sáu là ngày bị thiệt hại, thứ bảy là ngày không gặp vận may
先日、IHPからオーストラリアや皆さまの街、そしてご家族に関する情報が送られてきました。
Mấy hôm trước IHP đã gửi cho tôi những thông tin về nước Úc, về nơi sống và về gia đình của các bạn
Từ trái nghĩa của 日
Từ đồng nghĩa của 日
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao