日の丸 (n)
ひのまる [NHẬT HOÀN]
◆ cờ Nhật
ワシらの子どものころは、弁当といえば決まって梅干しとご飯の日の丸弁当じゃった。しかし、白米が入っとるだけで、そりゃあもうぜいたくじゃったんだぞ。
Khi tôi còn bé, bữa trưa luôn là loại cơm hộp Hinomaru rất đơn giản với cơm và mận. Song nếu chỉ toàn là gạo trắng thì đó là một sự xa xỉ đặc biệt
大勢の人が日の丸を振りながら、オリンピック選手の帰国を歓迎しようと待っていた
Đám đông vừa vẫy cờ Nhật vừa đợi đón các vận động viên Olympic về nước
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao