新しい (adj-i)
あたらしい [TÂN]
◆ mới
新しいOSの売れ行きは好調だが旧式のシステムがまだ多数出回っている。
mặc dù hệ điều hành mới bán rất chạy nhưng hệ điều hành cũ vẫn đang được sử dụng rộng dãi
今年の夏の目玉商品は新しいCD-ROMだが、ライバル会社にとっては目障りな存在である。
Loại hàng bắt mắt trong mùa hè năm nay là loại CD-ROM mới nhưng nó lại là vật chướng mắt đối với công ty cạnh tranh.
◆ mới mẻ .
Từ trái nghĩa của 新しい
Từ đồng nghĩa của 新しい
adjective
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao