断る (v5r, vt)
ことわる [ĐOẠN]
◆ cảnh cáo; nói rõ
断っておくが、定職を持たない男となんか結婚させないからな。
Tao nói rõ trước, tao sẽ không cho mày lấy cái thằng chẳng có nghề nghiệp ổn định gì cả.
◆ từ chối; không chấp nhận; bác bỏ
私はその金を受け取ることを断った。
Tôi từ chối rằng mình đã nhận số tiền ấy. .
Từ trái nghĩa của 断る
Từ đồng nghĩa của 断る
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao