文学作品 (n)
ぶんがくさくひん [VĂN HỌC TÁC PHẨM]
◆ tác phẩm văn học
政府は社会秩序を乱すと見なすすべての文学作品を禁止した
Chính phủ đã cấm các tác phẩm văn học bị cho là làm mất trật tự xã hội
映画化のために偉大な文学作品を脚色する
Chuyển thể một tác phẩm văn học lớn thành phim. .
Từ đồng nghĩa của 文学作品
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao