敵 (n-suf, n)
かたき [ĐỊCH]
◆ kẻ thù; kẻ đối đầu
日本と米国は第二次世界大戦中、敵同士であった
Nhật Bản và Mỹ là kẻ đối đầu của nhau trong suốt chiến tranh thế giới thứ hai
最大の敵は自分自身である
kẻ thù lớn nhất chính là bản thân chúng ta
敵の敵は味方である
kẻ thù của kẻ thù là bạn của mình .
Từ trái nghĩa của 敵
Từ đồng nghĩa của 敵
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao