散歩する (vs)
さんぽ [TÁN BỘ]
◆ đi dạo; tản bộ
今日は天気が良くて暖かいから、この辺りを散歩するにはもってこいの日だ
Hôm nay trời nắng ấm nên cách tốt nhất để thư giãn là đi dạo quanh đây
きれいな貝殻を探して海岸沿いを散歩する
Tôi đi dạo bộ men theo bờ biển để tìm vỏ sò
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao