散る
ちる [TÁN]
◆ héo tàn
◆ hy sinh oanh liệt
戦いで散った若者たち
những thanh niên đã hy sinh oanh liệt trong chiến tranh
◆ lan xa (tin đồn); rải rác
あらかじめ示し合わせておいてやぶの中に散る
rải rác các bảng tín hiệu chuẩn bị trước trong những bụi cây
◆ rã
◆ rơi rụng; rơi; rụng
花が散る
hoa rụng
◆ tàn
◆ tan (sương, mây)
霧が散って山頂が見えてくる
sương tan dần, đỉnh núi dần hiện ra.
◆ tản mát (tinh thần)
気が散って仕事がはかどらない
tư tưởng tản mát, công việc tiến triển chậm chạp.
◆ tỏa đi (nơi nơi)
卒業生が各地に散っていく
những sinh viên tốt nghiệp tỏa đi nơi nơi. .
Từ trái nghĩa của 散る
Từ đồng nghĩa của 散る
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao