改革派 (n)
かいかくは [CẢI CÁCH PHÁI]
◆ phái cải cách; trường phái cải cách
若手改革派と交わる
Tham gia vào phái cải cách của những người trẻ tuổi
若手改革派の要求をはねつける
Bác bỏ yêu cầu của phái cải cách những người trẻ tuổi
改革派幹部政治家
Chính trị gia cầm đầu phái cải cách
改革派には、伝統を世間に対する抑圧だと見なす傾向がある
Phái cải cách có xu hướng coi truyền thống như một gánh nặng của nhân loại
与党内部に改革派を形成する
Hình thành phái cải cách trong nội bộ Đảng cầm quyền .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao