改善
かいぜん [CẢI THIỆN]
◆ điêu luyện
◆ sự cải thiện; việc cải thiện
労使の話し合いは賃金と勤務条件の改善を目指している。
Cuộc đối thoại của lao động và giới chủ hướng vào việc cải thiện điều kiện làm việc và tiền lương.
市当局はその保育所に施設の改善を勧告した。
Chính quyền thành phố khuyến cáo các cơ sở trông trẻ cải thiện lại thiết bị cơ sở vật chất của mình.
Từ trái nghĩa của 改善
Từ đồng nghĩa của 改善
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao