携帯 (n, vs, adj-no)
けいたい [HUỀ ĐỚI]
◆ điện thoại di động; di động
携帯(電話)で(人)に連絡をとる
Liên lạc với ai đó bằng điện thoại di động
携帯(電話)を受信できる範囲内に
Trong phạm vi phủ sóng của điện thoại di động
それが今では携帯があるおかげで、いつでも人と話ができるじゃない
Nhưng bây giờ nhờ có điện thoại di động mà bạn có thể nói chuyện với mọi người lúc nào cũng được, đúng không
あ、すみません。携帯から電話しているので、あまり接続がよくないんです。サムと話がしたいのですが?
Xin lỗi. Hiện tôi đang gọi điện từ máy điện thoại di động nên sóng nghe không rõ lắm. Liệu tôi có thể nói chuyện với Sam được không ?
携帯(の)電話番号
Số điện thoại di động
携帯、充電しておくの忘れちゃった
Tôi quên không xạc pin điện thoại di động rồi
◆ sự mang theo; sự đem theo; sự cầm theo; sự xách tay; sự cầm tay
〜 ラジオ
ra-đi-ô xách tay
Từ đồng nghĩa của 携帯
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao