掴む (v5m, vt)
つかむ [QUẶC]
◆ có trong tay
宝くじに当たって大金を掴んだ。
Trúng xổ số nên tôi có trong tay một số tiền lớn.
◆ nắm bắt (ý nghĩa, nội dung)
あの人の話が長くて要点を掴むのに苦労する。
Câu chuyện của anh ta dài dòng nên tôi rất khó khăn trong việc nắm bắt.
◆ tóm; bắt lấy
カーブで電車が揺れたのでとっさに吊革を掴んだ。
Khi đi đến chỗ lượn, tàu điện rung nên tôi nắm vội lấy cái tay nắm.
Từ đồng nghĩa của 掴む
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao