探偵小説 (n)
たんていしょうせつ [THAM TRINH TIỂU THUYẾT]
◆ tiểu thuyết trinh thám
最高の探偵小説は、好奇心をかき立てるたぐいのものだ
Một cuốn tiểu thuyết trinh thám hay là cuốn sách gây được sự tò mò.
ある程度人気はあったが、彼の探偵小説ほどではなかった。
Ông ấy được mọi người yêu thích ở một mức độ nào đó. Nhưng không nhận được sự yêu thích bằng tiểu thuyết trinh thám của mình. .
Từ đồng nghĩa của 探偵小説
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao