挨拶する (vs)
あいさつ [AI TẠT]
◆ chào; chào hỏi
(人)にあいさつしてから
sau khi chào ai
ほかの皆が眠たそうにしていたのに、彼女はおはようと明るくあいさつした
trong khi những người khác vẫn còn đang rất ngái ngủ, riêng cô ấy chào buổi sáng với vẻ rất tỉnh táo, tươi tắn
受付係は訪問者にあいさつし、待つように伝えた
nhân viên lễ tân chào khách và yêu cầu khách đợi một chút .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao