持つ (v5t)
もつ [TRÌ]
◆ cầm; nắm; mang
何を持っていけばいいですか
Tôi nên mang cái gì đây?
重荷を持ちあげる
Mang vật nặng
かしこまりました。すぐにお持ちいたします
hiểu rồi ạ, tôi sẽ mang đến ngay
◆ chịu (phí tổn)
特殊なスペクトルを持つA型星
Ngôi sao nhóm A có phổ quang đặc biệt
夫婦とそのどちらかの愛人のような性関係を持つ3人が同居する関係
3 người chịu mối quan hệ là tình nhân của vợ hoặc chồng và vợ chồng cùng chung sống
◆ đảm nhiệm; có
イギリス人の口約束は、契約書と同じ効果を持つ。
Lời hứa của người Anh được xem giống như 1cam kết
その国は、世界で最も進んだ福祉法を持つ。
Đất nước đó có luật phúc lợi phát triển nhất thế giới
◆ duy trì
慣習は、法の効力を持つ。
Truyền thống được duy trì theo luật pháp
愛は分別では説明できない独自の分別を持つ。
Tình yêu có nguyên lý riêng của nó, không thể lý giải rõ ràng được
◆ khiêng
◆ mang
誰しも、残虐な待遇を受けない権利を持つ。
Ai cũng có quyền không phải nhận sự đối xử tàn nhẫn
勇敢な者は寛大な心を持つ。
Người dũng cảm mang trái tim vĩ đại
◆ vác
◆ xách.
Từ đồng nghĩa của 持つ
verb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao