持って行く
もっていく [TRÌ HÀNH]
◆ mang
◆ mang đi
ちょっとしたお土産を持って行くのは良い考えだね。君の故郷からのお土産が合ってるかな。ケーキとかクッキーのような甘いものでも良いね
Thật là một ý tưởng hay khi chọn một món quà nhỏ. Một món quà lưu niệm nho nhỏ từ đất nước của bạn thật là tuyệt vời. Ngọt ngào như hương vị của kẹo, bánh kem, bánh qui..
美容院で座って待つときは、いつも自分の雑誌を持って行く。
Tôi luôn mang theo tạp chí mỗi khi đến ngồi đợi tại các trung tâm làm đẹp .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao