抗議する (vs)
こうぎ [KHÁNG NGHỊ]
◆ kháng nghị; phản đối; phàn nàn
近所の人は彼の犬の鳴き声がやかましいと抗議した。
Hàng xóm phàn nàn về việc con chó của anh ta sủa ầm ĩ..
彼女らは低賃金に抗議してハンストを行った。
Họ tổ chức tuyệt thực để phản đối mức lương thấp dành cho họ.
雇い主の不当な決定に抗議する勇気のある者は1人もなかった。
Không có một ai dám phản đối lại quyết dịnh không thỏa đáng của ông chủ.
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao