承知 (n, vs)
しょうち [THỪA TRI]
◆ sự chấp nhận; đồng ý; biết rõ; hiểu rõ
その中古車を買ったとき、修理のためにあちこち手を加える必要があるのは承知していた
Khi mua chiếc xe cũ ấy, tôi đã biết rằng phải sửa và thay thế nhiều chỗ.
ロボットがどのように動くかすべて承知していた設計者でさえ、その正確さには驚いた。
Robốt hoạt động như thế nào thì ngay cả người thiết kế ra nó cũng phải ngạc nhiên vì sự chính xác đó.
Từ đồng nghĩa của 承知
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao