承る (v5r, vt)
うけたまわる [THỪA]
◆ tiếp nhận; chấp nhận; nghe
上記のスケジュールでお客様のご都合に合わない場合には、ご注文のキャンセルを承ることも可能でございます。
Trong trường hợp không khớp với kế hoạch ghi trên của quý khách thì chúng tôi có thể chấp nhận hủy bỏ đơn đặt hàng.
誠に残念ですが、お客様は当店をご利用になってまだ1年以内ですので信用取引を承ることはできません。
Thật là đáng tiếc, quý khách hàng mới là khách trong vòng 1 năm nên không thể chấp nhận giao dịch tín dụng được. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao