手間 (n)
てま [THỦ GIAN]
◆ công nhân tạm thời
◆ công sức; thời gian
手間損
phí công
手間がかかる
tốn công sức tốn thời gian
◆ công việc; công việc tính công; công việc tính sản phẩm
これで髪のセットの手間が省けて、朝の心配事が一つ減るわ。
bằng cách đó tôi sẽ bỏ bớt công việc với mái tóc của mình, bớt phải lo nghĩ đến nó vào mỗi buổi sáng.
あなたが助けてくれたので夕食を作る手間が省けた
sự giúp đỡ của bạn đã giúp tôi thoát khỏi cảm giác phiền hà khi nấu bữa tối
◆ tiền công
手間を払う
trả tiền công .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao