手遅れ (adj-na, n)
ておくれ [THỦ TRÌ]
◆ muộn; chậm trễ
事の後での知恵は、高くつく。/過ちの後で賢くなっても、手遅れだ。
Đằng sau sự thông minh là cái giá đắt phải trả
もう戻れないぞ!もう30分もドライブしちゃったんだから。手遅れだ。いくらか金渡すから、それでいいだろ。
Chúng ta không thể quay lại. Chúng ta đã đi được 30 phút rồi. Quá muộn, tôi sẽ đưa anh một số tiền, anh sẽ ổn thôi.
◆ sự muộn; sự chậm trễ
好機を逃した後で悔やんでも手遅れだ。
Khi cơ hội tốt tuột mất, ân hận cũng đã muộn rồi.
買った後では手遅れ
Sau khi mua thì đã muộn rồi .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao