手軽 (adj-na, n)
てがる [THỦ KHINH]
◆ nhẹ nhàng; đơn giản
手軽さを好む消費者の需要にこたえる
đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng cho những khoản thuận tiện
質よりも量や手軽さに重点を置く
chú trọng tới số lượng và sự tiện lợi hơn là chất lượng
◆ sự nhẹ nhàng; sự đơn giản; sự dễ dàng
手軽な人件費削減策としてアルバイトを雇う
thuê công nhân bán thời gian vì có thể dễ dàng cắt giảm chi phí tiền lương .
Từ đồng nghĩa của 手軽
adjective
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao