手本 (n)
てほん [THỦ BỔN]
◆ chữ; tranh mẫu; mẫu
その教師は生徒たちに、手本としている人物は誰かと尋ねた
Giáo viên hỏi sinh viên nhân vật mẫu là ai
そのシステムは、従来どおりの講義方式を手本としている。
Hệ thống này được thiết kế lấy mẫu là bài giảng truyền thống
◆ khuôn mẫu
◆ mẫu
◆ mẫu mực
◆ tấm gương; điển hình
子どもの手本となるような良い行いをする
Trở thành tấm gương tốt cho cho con trẻ
他人の手本となり得る人物の責任ある行動
Hành vi có trách nhiệm của 1 ai đó và là tấm gương cho người khác .
Từ đồng nghĩa của 手本
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao