手放し (n)
てばなし [THỦ PHÓNG]
◆ việc thả tay; bỏ rơi
戦いでの勝利は必ずしも手放しで喜べるものではなかった
Thắng lợi trong trận chiến do thả tay không hẳn đã là vui
自分が_年前に手放した赤ちゃんから連絡が来る
Tôi nhận được tin tức của đứa trẻ mà tôi đã bỏ rơi cách đây - năm .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao